Home / Tổng hợp / cách định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinhCách Định Khoản Các Nghiệp Vụ Kinh Tế Phát Sinh11/10/2021 Các nghiệp vụ kinh tế thường phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp mà kế toán cần thực hiện sẽ được cusc.edu.vn tổng hợp đầy đủ trong bài viết dưới đây. Có thể bạn quan tâm: Học thực hành kế toán ở đâu tốtCác nghiệp vụ kinh tế thường phát sinh 1.Bạn đang xem: Cách định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Thu tiền mặt, ghi Nợ 1111/ Có TK liên quan2. Thu góp vốn Nợ TK 1111/ Có TK 41113. Thu tạm ứng Nợ TK 111/ Có TK 1414. Thu bán hàng: Phản ánh đồng thời 2 bút toán học lớp kế toán trưởngBút toán phản ánh giá vốn: Nợ 632/ Có TK 156Bút toán phản ánh doanh thu:Nợ TK 111,112,131Có TK 5111Có Tk 333115. Thu bồi thường do nhân viên làm hư hỏng hàng hóa Nợ TK 1111/ Có TK 33886. Thu nhượng bán tài sản Nợ TK 1111/ Có TK 711, Có TK 333117. Thu lãi cho vay Nợ TK 1111/ Có TK 5158. Thu tiền do đi vay ngân hàng cá nhân Nợ TK 1111/ Có TK 3119. Thu tiền do trước đây cho người khác vay, nay thu lại Nợ TK 1111/ Có TK 338810. Thuế môn bài phải nộp day kem ke toan tai nha tphcmTrích thuế môn bài phải nộp: Nợ TK 6422/ Có TK 3338Chi nộp thuế môn bài Nợ TK 3338/ Có TK 111111. Chi liên quan chi phi quản ly: tiếp khách, Chi mua Văn phòng phẩm,, đồ dùng văn phòng, Chi trả tiền điện thoại, internet, fax, gửi bưi phẩm, Chi lệ phí, chi phí thành lập, Chi quảng cáo Nợ TK 6422/Có TK 1111VAT của các dịch vụ trên Nợ TK 1331/ Có TK 111112. Chi phí thanh lý tài sản Nợ TK 811/ Có TK 111113. Thuế GTGT Nợ TK 33311/ Có TK 111114. Chi nộp thuế TNDN Nợ TK 3334/ Có TK 111115. Chi nộp thuế TNCN TK 3335/ Có TK 1111 thủ tục thanh lý tài sản16. Chi liên quan chi phí bán hàng (như Quản lý doanh nghiệp) Nợ TK 641/ Có TK 111117. Chi hoa hồng: Nợ TK 6422/Có TK 111118. Chi tạm ứng Nợ TK 141/Có TK 111119. Chi trả nợ Nợ TK 331/Có TK 1111 tự học kế toán online miễn phí20. Chi trả lương, kèm bảng bảng lương Nợ TK 334/Có TK 111121. Chi nộp các khoản bảo hiểmChi nộp BHXH Nợ TK 3383/ Có TK 1111: 26%Chi nộp BHYT Nợ TK 3384/Có TK 1111: 4,5%Chi nộp BHTN Nợ TK 3389/ Có TK 1111: 2%22. Chi mua hàng-trả tiền mặt lớp học thanh toán quốc tếNợ TK 1561/ Có TK 1111VAT hóa đơn mua vào Nợ TK 1331/ Có TK 111123.Xem thêm: Vay Tín Chấp Theo Lương Giáo Viên Vay Vốn Ngân Hàng Agribank Cho Giáo Viên 2021 Chi trả lãi vay Nợ TK 6351/ Có TK 111124. Chi tiền mặt, mua nguyên vật liệuNợ TK 152/ Có TK 1111VAT hóa đơn mua vào Nợ TK 1331/ Có TK 111125. Chi tiền liên quan đến sản xuất khóa học tuyển dụng chuyên nghiệpTK 154/ Có TK 1111VAT mua vào Nợ TK 1331/ Có TK 111126. Chi cho người ngoài mượn Nợ TK 1388/ Có TK 111127. Chi nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng Nợ TK 1121/ Có TK 111128. Chi trả tiền nhà theo từng tháng Nợ TK 6427/ Có TK 1111Chi trả tiền nhà nhiều tháng trả 1 lần Nợ TK 142/ Có TK 111129. Chi tiền thế chân, ký quỹ (= 1 năm) Nợ TK 244/ Có TK 111131. Chi trả vốn vay Nợ TK 311/ Có TK 111132. Chi trả nơ hàng hóa dịch vụ mua vào Nợ TK 331/ Có TK 111133. Mua hàng , chưa trả tiềnNợ TK 1561/ Có TK 331VAT đầu vào Nợ TK 1331/ Có TK 33134. Mua hàng, chưa trả tiềnMua công cụ dụng cụ về sử dụng ngay Nợ TK 242/ Có TK 331VAT đầu vào Có TK 1331/ Có TK 33135. Bán hàng, khách hàng nợ, chưa trảNợ TK 131/ Có TK 5111VAT của hóa đơn Nợ TK 131/ Có TK 3331136. Hạch toán giá vốn hàng bán, nếu xuất hàng hóa Nợ TK 632/ Có TK 156137. Giá vốn nếu hàng không qua kho, hoặc công trinh xây dựng Nợ TK 632/ Có TK15438. Phí chuyển khoản ngân hàng Nợ TK 6422/ Có TK 112139. Lãi tiền gửi ngân hàng Nợ TK 1121/ Có TK 51540. Lãi tiền vay – hạch toán vào chi phí Nợ TK 6351/ Có TK 112141. Hạch toán lươngLương bộ phận nào hạch toán TK liên quanLương sản xuất Nợ TK 154/ Có TK 3341Lương bộ phận văn phòng Nợ TK 6422/ Có TK 3341Lương Bộ phận bán hàng Nợ TK 6421/ Có TK 3341Hạch toán BHXH tính vào chi phí DNBHXH của bộ phận sản xuất: 18% Nợ TK 154/ Có TK 3383BHXH của bộ phận văn phòng: 18% Nợ TK 6422/ Có TK 3383BHXH của bộ phận bán hàng: 18% Nợ TK 6421/ Có TK 3383BHXH trừ vào lương (tất cả công nhân viên, giám đốc đều tính chung) 8%:Nợ TK 3341/ Có TK 3383Hạch toán BHYT tính vào chi phí doanh nghiệpBHYT của bộ phận sx: 3,5% Nợ TK 154/ Có TK 3384BHYT của bộ phận VP : 3,5% Nợ TK 6422/ Có TK 3384BHYT của bộ phận bán hàng: 3,5% Nợ TK 6421/ Có TK 3384BHTN trừ vào lương (tất cả công nhân viên, giám đốc đề tính chung) 1%:Nợ TK 3341/ Có TK 3389Hạch toán BHTN trừ vào lương NVBHTN của bộ phận sx: 1% Nợ TK 154/ Có TK 3389BHTN của bộ phận VP : 1% Nợ TK 6422/ Có TK 3389BHTN của bộ phận bán hàng: 1% Nợ TK 6421/ Có TK 338942. Khấu hao TSCD sử dụng cho VP Nợ TK 6422/ Có TK 2141Khấu hao TSCD sử dụng cho kinh doanh BH Nợ TK 6421/ Có TK 2141Khấu hao TSCD sử dụng cho sản xuất Nợ TK 154/ Có TK 214143.1 Phân bổ chi phí ngắn hạn (TK 142)Hàng tháng phân bổ CCDC ngắn hạn tính vào CPDùng cho BH: Nợ TK 6421/ Có TK 142Dùng cho bộ phận VP: Nợ TK 6422/ Có TK 142Dùng cho bộ phận SX: Nợ TK 154/ Có TK 14243.2. Phân bổ chi phí dài hạn ( tk 242)Dùng cho bảo hiểm: Nợ TK 6421/ Có TK 242Dùng cho bộ phận văn phòng: Nợ TK 6422/ Có TK 242Dùng cho bộ phận sản xuất: Nợ TK 154/ Có TK 24243. Khi nộp thuế GTGT vào kho bạc Nợ TK 33311/ Có TK 111144. Nhập kho thành phẩm Nợ TK 155/ Có TK 154Nếu xuất bán thẳngHoặc bàn giao trong xây dựng Nợ TK 632/ Có TK 154Trên đây là tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế thường phát sinh trong thực tế. Mong rằng sẽ hữu ích với các bạn đang học hay tìm hiểu về kế toán.