Ý nghĩa các chỉ số trong siêu âm tim

Siêu âm timlà một trong những phương pháp chẩn đoán an toàn, để khám nghiệm tình trạng tim mạch của bản thân. Khi rất âm tim bạn có vướng mắc gì về chỉ số vô cùng âm tim, họ sẽ cùng khám phá về những chỉ số ngay phía trên nhé.

*

Máy khôn cùng âm siêng tim Lisendo 880

Chỉ số vô cùng âm tim là gì ?

Siêu âm tim là cách thức chẩn đoán ko xâm lấn, tin cậy, đơn giản dễ dàng giúp mang đến ta điều tra hình thái, tác dụng và các huyết đụng học của các buồng tim, vách tim, màng kế bên tim.Chỉ số hết sức âm timdùng để reviews tình trạng của tim nhằm đưa ra các cách thức điều trị nếu có các vấn đề bất thường.

Những chỉ số hết sức âm tim bạn phải lưu ý

Ao : Động mạch công ty (Aorta)LA : Nhĩ trái (Left Atrium)RA : Nhĩ cần (Right Atrium)LV : Thất trái (Left Ventricular)RV : thất yêu cầu (Right Ventricular)LVOT : phòng tống thất trái (left ventricular outflow tract)RVOT : buồng tống thất cần (right ventricular outflow tract)EF: phân suất tống máu (Ejection Fraction)EF (teich) phân suất tống ngày tiết theo phương pháp TeicholzIVSd: Độ dày vách liên thất kì trọng điểm trương (Interventricular Septal Diastolic)IVSs : Độ dày vách liên thất kì tâm thu (Interventricular Septal Systolic)LVEDd : Đường kính thất trái vai trung phong trương (Left Ventricular end Diastolic Dimension)LVEDs : Đường kính thất trái chổ chính giữa thu (Left Ventricular end Systolic Dimension)LVPWd: Độ dày thành sau thất trái trung ương trương (Left ventricular posterior wall diastolic)LVPWs: Độ dày thành sau thất trái vai trung phong thu (Left ventricular posterior wall systolic)EDV (Teich) : Thể tích cuối trọng điểm trương theo phương thức Teicholz (End diastolic Volume)ESV (Teich) : Thể tích cuối tâm thu theo phương pháp Teicholz ( End-systolic volume)SV (Teich) : Stroke VolumeAnn : Đường kính vòng van (Annular)AML : Lá trước van hai lá (anterior mitral valve leaflet)PML : Lá sau van nhị lá (posterior mitral valve leaflet)MVA : Đường kính lỗ van hai lá (mitral valve area)PHT : thời hạn giảm nửa áp lực đè nén (Pressure half time)TV : Van ba lá (Tricuspid Valve)AnnTV : Đường kính vòng van tía lá (Annular Tricuspid Valve)AV : Van động mạch nhà (Aortic Valve)AoVA: Đường kính vòng van hễ mạch chủAoR : Đường kính xoang ValsalvaSTJ : nơi nối xoang ốngAoA : Động mạch công ty lênAoT : Động mạch nhà đoạn quaiAoD : Động mạch chủ xuốngAVA : Đường kính lỗ van cồn mạch chủ

*

Ý nghĩa của chỉ số rất âm tim

Từ mọi chỉ số khôn xiết âm tim bạn cũng có thể đánh giá bán được

Kích thước của timĐộ dày, mỏng mảnh của thành timVan tim bao gồm bị bé nhỏ hay khôngVan tim gồm bị hở tốt khôngChẩn đoán các bệnh lý bất thường của tim

Máy khôn xiết âm chăm tim nào tốt nhất