Home / Tổng hợp / xem ngày đẹp tháng 1 năm 2018 Xem Ngày Đẹp Tháng 1 Năm 2018 25/05/2022 Để giúp quý khách thuận lợi trong vấn đề xem ngày tốttháng một năm 2018 cũng tương tự thuận nhân tiện trong câu hỏi so sánh những ngày hồi tháng 1/2018 cùng với nhau. Shop chúng tôi đã Tổng phù hợp tất một ngày dài đẹp vào tháng 12018 cũng giống như đưa ra các ngày chưa giỏi trong tháng. Trong trường đúng theo quý chúng ta không nên xem ngày xuất sắc tháng một năm 2018 xuất xắc xem ngày rất đẹp tháng một năm 2018 bởi vì đã có dự định tiến hành các bước vào một ngày rõ ràng trong mon 1, quý bạn phấn kích tìm mang đến ngày tương xứng và lựa chọn xem chi tiết hoặc chọn chính sách Xem ngày giỏi xấu để thấy một ngày cố kỉnh thể.Xem ngày giỏi tháng 2 năm 2018Xem ngày giỏi tháng 3 năm 2018Xem phong thủy 2022 theo từng thángTRA CỨU TỬ VI 2022Nhập đúng mực thông tin của mình!NamNữTỔNG HỢP NGÀY TỐT XẤU vào THÁNG 1 NĂM 2018Lịch dương1Tháng 1Lịch âm15Tháng 11Ngày XấuNgày Quý Tỵ, tháng Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)Giờ giỏi trong ngày :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)Xem bỏ ra tiết coi NGÀY TỐT THEO TUỔIChọn mon (Dương lịch): Chọn tuổi:Xem kết quảLịch dương2Tháng 1Lịch âm16Tháng 11Ngày XấuNgày giáp Ngọ, mon Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)Giờ tốt trong ngày :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)Xem bỏ ra tiếtLịch dương3Tháng 1Lịch âm17Tháng 11Ngày TốtNgày Ất Mùi, mon Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (câu trằn hắc đạo)Giờ xuất sắc trong ngày :Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)Xem đưa ra tiếtLịch dương4Tháng 1Lịch âm18Tháng 11Ngày XấuNgày Bính Thân, tháng Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)Giờ tốt trong ngày :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)Xem bỏ ra tiếtLịch dương5Tháng 1Lịch âm19Tháng 11Ngày XấuNgày Đinh Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (minh mặt đường hoàng đạo)Giờ giỏi trong ngày :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)Xem đưa ra tiếtLịch dương6Tháng 1Lịch âm20Tháng 11Ngày XấuNgày Mậu Tuất, tháng Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)Giờ xuất sắc trong ngày :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)Xem đưa ra tiếtLịch dương7Tháng 1Lịch âm21Tháng 11Ngày XấuNgày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (chu tước đoạt hắc đạo)Giờ xuất sắc trong ngày :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)Xem đưa ra tiếtLịch dương8Tháng 1Lịch âm22Tháng 11Ngày TốtNgày Canh Tý, mon Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)Giờ giỏi trong ngày :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)Xem đưa ra tiếtLịch dương9Tháng 1Lịch âm23Tháng 11Ngày XấuNgày Tân Sửu, tháng Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)Giờ xuất sắc trong ngày :Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)Xem chi tiếtLịch dương10Tháng 1Lịch âm24Tháng 11Ngày XấuNgày Nhâm Dần, mon Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)Giờ xuất sắc trong ngày :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)Xem chi tiếtLịch dương11Tháng 1Lịch âm25Tháng 11Ngày TốtNgày Quý Mão, tháng Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (ngọc con đường hoàng đạo)Giờ giỏi trong ngày :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)Xem bỏ ra tiếtLịch dương12Tháng 1Lịch âm26Tháng 11Ngày XấuNgày liền kề Thìn, mon Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)Giờ xuất sắc trong ngày :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)Xem bỏ ra tiếtLịch dương13Tháng 1Lịch âm27Tháng 11Ngày XấuNgày Ất Tỵ, tháng Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)Giờ tốt trong ngày :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)Xem bỏ ra tiếtLịch dương14Tháng 1Lịch âm28Tháng 11Ngày XấuNgày Bính Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)Giờ giỏi trong ngày :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)Xem chi tiếtLịch dương15Tháng 1Lịch âm29Tháng 11Ngày TốtNgày Đinh Mùi, mon Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (câu trằn hắc đạo)Giờ tốt trong ngày :Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)Xem đưa ra tiếtLịch dương16Tháng 1Lịch âm30Tháng 11Ngày TốtNgày Mậu Thân, tháng Nhâm Tý, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)Giờ tốt trong ngày :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)Xem chi tiếtLịch dương17Tháng 1Lịch âm1Tháng 12 Ngày XấuNgày Kỷ Dậu, tháng Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (câu nai lưng hắc đạo)Giờ giỏi trong ngày :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)Xem bỏ ra tiếtLịch dương18Tháng 1Lịch âm2Tháng 12Ngày XấuNgày Canh Tuất, tháng Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)Giờ giỏi trong ngày :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)Xem bỏ ra tiếtLịch dương19Tháng 1Lịch âm3Tháng 12Ngày XấuNgày Tân Hợi, tháng Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (minh mặt đường hoàng đạo)Giờ tốt trong ngày :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)Xem đưa ra tiếtLịch dương20Tháng 1Lịch âm4Tháng 12Ngày TốtNgày Nhâm Tý, tháng Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)Giờ giỏi trong ngày :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)Xem chi tiếtLịch dương21Tháng 1Lịch âm5Tháng 12Ngày XấuNgày Quý Sửu, tháng Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (chu tước đoạt hắc đạo)Giờ tốt trong ngày :Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)Xem chi tiếtLịch dương22Tháng 1Lịch âm6Tháng 12Ngày TốtNgày tiếp giáp Dần, tháng Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)Giờ tốt trong ngày :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)Xem bỏ ra tiếtLịch dương23Tháng 1Lịch âm7Tháng 12Ngày TốtNgày Ất Mão, mon Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (kim con đường hoàng đạo)Giờ xuất sắc trong ngày :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)Xem chi tiếtLịch dương24Tháng 1Lịch âm8Tháng 12Ngày XấuNgày Bính Thìn, mon Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)Giờ giỏi trong ngày :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)Xem chi tiếtLịch dương25Tháng 1Lịch âm9Tháng 12Ngày XấuNgày Đinh Tỵ, mon Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (ngọc mặt đường hoàng đạo)Giờ xuất sắc trong ngày :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)Xem bỏ ra tiếtLịch dương 26Tháng 1Lịch âm10Tháng 12Ngày XấuNgày Mậu Ngọ, tháng Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)Giờ xuất sắc trong ngày :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)Xem chi tiếtLịch dương27Tháng 1Lịch âm11Tháng 12Ngày TốtNgày Kỷ Mùi, tháng Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)Giờ giỏi trong ngày :Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)Xem đưa ra tiếtLịch dương28Tháng 1Lịch âm12Tháng 12Ngày XấuNgày Canh Thân, mon Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)Giờ xuất sắc trong ngày :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)Xem bỏ ra tiếtLịch dương29Tháng 1Lịch âm13Tháng 12Ngày TốtNgày Tân Dậu, mon Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hắc đạo (câu è hắc đạo)Giờ tốt trong ngày :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)Xem chi tiếtLịch dương30Tháng 1Lịch âm14Tháng 12Ngày XấuNgày Nhâm Tuất, mon Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)Giờ xuất sắc trong ngày :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)Xem chi tiếtLịch dương31Tháng 1Lịch âm15Tháng 12Ngày XấuNgày Quý Hợi, mon Quý Sửu, năm Đinh DậuNgày Hoàng đạo (minh con đường hoàng đạo)Giờ tốt trong ngày :Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)Xem bỏ ra tiếtTrên đấy là Tổng hợp ngày xuất sắc tháng một năm 2018 mà cửa hàng chúng tôi muốn gửi đến các bạn. Mặc dù nhiên, một ngày xuất sắc cũng chỉ phù hợp với một vài tuổi cũng như các công việckhác nhau. Núm nên, khi nắm bắt được ngày tốt xấu vào thời điểm tháng 1/2018 thì bạn phải tra cứu: xem ngày xuất sắc hợp tuổi để có kết quả cụ thể và chính xác nhất mang lại mình.XEM NGÀY TỐT VẠN SỰ trong NĂM 2022 ♦Ngày giỏi tháng 1năm 2022 ♦Ngày tốt tháng 7năm 2022 ♦Ngày tốt tháng 2 năm 2022 ♦Ngày xuất sắc tháng 8 năm 2022 ♦Ngày tốt tháng 3 năm 2022 ♦Ngày giỏi tháng 9 năm 2022 ♦Ngày tốt tháng 4 năm 2022 ♦Ngày xuất sắc tháng 10 năm 2022 ♦Ngày tốt tháng 5 năm 2022 ♦Ngày tốt tháng 11 năm 2022 ♦Ngày giỏi tháng 6năm 2022 ♦Ngày giỏi tháng 12 năm 2022Xem ngày xuất sắc theo từng mục đích công việc♦ coi ngày xuất sắc xuất hành năm 2022♦ xem ngày giỏi cắt tóc năm 2022♦ coi ngày xuất sắc cưới hỏi năm 2022♦ coi ngày chuyển bàn thờ cúng năm 2022♦ coi ngày cài đặt xe máy, xe hơi năm 2022♦ xem ngày bắt chó ♦ coi ngày đưa nhà năm 2022♦ coi ngày giỏi treo bảng hiệu ♦ xem ngày giỏi khai trương mở cửa hàng năm 2022♦ coi ngày giỏi mua điện thoại cảm ứng thông minh Bài viết liên quan Cách chữa quần áo ủi bị bóng 01/10/2021 Web app dịch tên tiếng việt sang tiếng hàn online 2021* 10/10/2021 7 cách pha mật ong giúp chữa bệnh và tốt cho sức khỏe 11/10/2021 Bộ sách giáo khoa lớp 8, bảng giá 9/2021 02/10/2021 Diễn viên lan phương và người yêu 06/10/2021 Đi để trở về lời bài hát 02/10/2021