Home / Tổng hợp / trường đại học công đoàn điểm chuẩnTrường đại học công đoàn điểm chuẩn09/10/2021Chỉ còn vài ngày nữa thôi là đến Kì thi THPT Quốc gia – kì thi quan trọng nhất đôi với một học sinh. Bên cạnh việc ôn thi và giữ trạng thái tinh thần tốt thì việc tham khảo điểm chuẩn của những trường coa trong nguyện vọng là một điều không thể thiếu. Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn điểm chuẩn Đại học Công đoàn các năm chính xác nhất để các bạn thí sinh có thể so sánh và đặt mục tiêu sao cho thật là phù hợp.Bạn đang xem: Trường đại học công đoàn điểm chuẩnTrường Đại học Công đoànTrường Đại học Công đoàn là trường Đại học công lập đào tạo đa ngành có lịch sử hình thành lâu đời trong hệ thống các trường Đại học Việt Nam. Trường là đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam và Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.Trường chuyên đào tạo những ngành nghề trình độ Đại học và sau Đại học. Đặc biệt là bồi dưỡng nâng cao trình độ cho cán bộ chủ chốt công đoàn các cấp và các cá nhân có yêu câu.Các ngành trong chương trình đào tạo đại học của trường bao gồm:Ngành Quản trị kinh doanh.Ngành Bảo hộ Lao động.Ngành Tài chính – Ngân hàng.Ngành Kế toán.Ngành Luật.Ngành Xã hội học.Ngành Công tác xã hội.Ngành Quan hệ Lao động.Quản trị nhân lực.Các ngành đào tạo sau đại học bao gồm:5 ngành đào tạo trình độ Thạc sĩ: Quản lí nguồn nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quản lí An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp; Kế toán; Xã hội học.1 ngành đào tạo trình độ Tiến sĩ là Quản trị nhân lực.Xem thêm: Bị Kiến Ba Khoang Đốt Thì Bôi Gì, Cách Xử Lý Đơn Giản Khi Bị Kiến Ba Khoang ĐốtSinh viên Trường Đại học Công đoànThông tin tuyển sinh Đại học Công đoàn năm 2021Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021NgànhChỉ tiêu Tổ hợp xét tuyểnLuật160A01, C00, D01Quản trị kinh doanh340A00, A01, D01Tài chính – Ngân hàng220A00, A01, D01Kế toán220A00, A01, D01Quản trị nhân lực220A00, A01, D01Quan hệ lao động150A00, A01, D01Bảo hộ lao động150A00, A01, D01Xã hội học200A01, C00, D01Công tác xã hội200A01, C00, D01Phương thức xét tuyểnNăm 2021, Trường Đại học Công đoàn công bố sử dụng 2 phương pháp xét tuyển bao gồm:Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021, điểm xét tuyển sẽ được tính theo trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp thí sinh đã đăng kí.Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên cho các đối tượng nằm trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2021Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 ngay khi trường công bố.(Đang cập nhật)Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2020STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 17340101Quản trị kinh doanh2227340201Tài chính – Ngân hàng22.537340301Kế toán22.8547340404Quản trị nhân lực2257340408Quan hệ lao động14.567850201Bảo hộ lao động14.577310301Xã hội học14.587760101Công tác xã hội1597380101Luật23.25Trong năm 2020, điểm chuẩn xét tuyển vào Đại học Công đoàn cao nhất là 23.25 điểm đối với ngành Luật, tiếp theo là Kế toán và Tài chính – Ngân hàng với số điểm lần lượt là 22.85 và 22.5 điểm. Bên cạnh đó các ngành Quan hệ lao động, Bảo hộ lao động và Xã hội học chỉ lấy 14.5 điểm.Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2019STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 17310301Xã hội học1427340101Quản trị kinh doanh19.137340201Tài chính – Ngân hàng18.6547340301Kế toán19.5557340404Quản trị nhân lực18.4567340408Quan hệ lao động14.177380101Luật19.2587760101Công tác xã hội1497850201Bảo hộ lao động14.1Điểm chuẩn do Đại học Công đoàn công bố năm 2019 dao động động từ 14 đến 19.55 điểm. Ngành có điểm xét tuyển cao nhất là Kế toán (19.55 điểm) và thấp nhất Xã hội học và Công tác xã hội với 14 điểm hay ngành Quan hệ lao động và Bảo hộ lao động chỉ có mức điểm là 14.1 điểm.Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2018STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 17310301Xã hội học15.2527310301Xã hội học (C00)16.2537340101Quản trị kinh doanh18.2547340201Tài chính – Ngân hàng18.257340301Kế toán18.867340404Quản trị nhân lực18.277340408Quan hệ lao động1587380101Luật19.597380101Luật (C00)20.5107760101Công tác xã hội17.25117760101Công tác xã hội (C00)18.25127850201Bảo hộ lao động15Đại học Công đoàn năm 2018 có điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 15 đến 20.5 điểm. Trong đó ngành Luật lấy điểm cao nhất và có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển, cụ thể tổ hợp C00 là 20.5 điểm nhưng hai tổ hợp A01, D01 chỉ lấy 19.5 điểm. Tương tự đối với ngành Xã hội học và Công tác xã hội, điểm xét tuyển tổ hợp C00 sẽ cao hơn so với điểm xét tuyển của hai tổ hợp còn lại. Ngành Quan hệ lao động và Bảo hộ lao động là các những ngành lấy điểm thấp nhất – chỉ 15 điểm.Trên đây chúng tôi đã tổng hợp điểm chuẩn xét tuyển vào Đại học Công đoàn từ năm 2018 đến năm 2020 cũng như những thông tin tuyển sinh quan trọng như phương thức, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển năm 2021 để các quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo (điểm chuẩn năm 2021 sẽ được cập nhật ngay khi trường công bố). Chúc các em có một kì thi thành công và đạt được nguyện vọng cao nhất!Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2017STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú1Các ngành đào tạo đại học—27310301Xã hội họcA01; D0120.5TTNVĐiểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2016STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17850201Bảo hộ lao độngD01—27850201Bảo hộ lao độngA00;A01—37760101Công tác xã hộiD01—47760101Công tác xã hộiC00—57760101Công tác xã hộiA01—67380101LuậtD01—77380101LuậtC00—87380101LuậtA01—97340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01—107340301Kế toánA00; A01; D01—117340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01—127340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01—137310301Xã hội họcD01—147310301Xã hội họcC00—157310301Xã hội họcA01—167340408Quan hệ lao độngA00; A01; D01—Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2015STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17340408Quan hệ lao độngA00, A01, D0117.7527850201Bảo hộ Lao độngA00, A011837850201MBảo hộ Lao động (D01)D0119.2547340101Quản trị Kinh doanhA00, A01, D0119.7557340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D0119.567340301Kế toánA00, A01, D0120.577340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D012087310301MXã hội học (A01)A0115.2597310301Xã hội họcC0022.5107310301Xã hội họcD0121.5117760101MCông tác xã hội (A01)A0115.25127760101Công tác xã hộiC0023.25137760101Công tác xã hộiD0122.25147380101MLuật (A01)A0118.75157380101LuậtC0024167380101LuậtD0123Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2014STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17340408Quan hệ lao độngA,A1,D11427850201Bảo hộ Lao độngA1537850201Bảo hộ Lao độngA11647340101Quản trị Kinh doanhA,D114.557340404Quản trị nhân lựcA,D114.567340301Kế toánA,D11577340201Tài chính Ngân hàngA1687340201Tài chính Ngân hàngD116.597310301Xã hội họcC,D114.5107760101Công tác xã hộiC16.5117760101Công tác xã hộiD116127380101LuậtC19137380101LuậtD11714C340101Quản trị Kinh doanhA,D11015C340301Kế toánA,D11016C340201Tài chính Ngân hàngA,D110177340101Quản trị Kinh doanhA,D114Liên Thông Đại học187340301Kế toánA15.5Liên Thông Đại học197340301Kế toánD116Liên Thông Đại học207340201Tài chính Ngân hàngA,D115.5Liên Thông Đại học21C340301Kế toánA10Liên thông cao đẳngĐiểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2013STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17850201Bảo hộ lao độngA, A115.527340101Quản trị kinh doanhA1837340101Quản trị kinh doanhA11947340101Quản trị kinh doanhD118.557340404Quản trị nhân lựcA1867340404Quản trị nhân lựcA11977340404Quản trị nhân lựcD118.587340301Kế toánA, D118.597340301Kế toánA119107340201Tài chính – Ngân hàngA, D116.5117340201Tài chính – Ngân hàngA117.5127310301Xã hội họcC, D115137760101Công tác xã hộiC18147760101Công tác xã hộiD116.5157380101LuậtC19167380101LuậtD118.517LT(D340101)Quản trị kinh doanhA,A113Liên thông đại học18LT(D340101)Quản trị kinh doanhD113.5Liên thông đại học19LT(D340301)Kế toánA,A113Liên thông đại học20LT(D340301)Kế toánD113.5Liên thông đại học21LT(D340201)Tài chính – Ngân hàngA,A113Liên thông đại học22LT(D340201)Tài chính – Ngân hàngD113.5Liên thông đại học23LT(C340301)Kế toánA10Liên thông cao đẳng24LT(C340201)Tài chính – Ngân hàngA10Liên thông cao đẳngĐiểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2012STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17523801Luật họcD116Bậc Đại học27528502Bảo hộ lao độngA15Bậc Đại học37523401Quản trị kinh doanhA15.5Bậc Đại học47523404Quản trị nhân lựcA15.5Bậc Đại học57523403Kế toánA16Bậc Đại học67523402Tài chính – Ngân hàngA16Bậc Đại học77528502Bảo hộ lao độngA115Bậc Đại học87523401Quản trị kinh doanhA115Bậc Đại học97523404Quản trị nhân lựcA115Bậc Đại học107523403Kế toánA115.5Bậc Đại học117523402Tài chính – Ngân hàngA115.5Bậc Đại học127523103Xã hội họcC15.5Bậc Đại học137527601Công tác xã hộiC16Bậc Đại học147523801Luật họcC18Bậc Đại học157523401Quản trị kinh doanhD116Bậc Đại học167523404Quản trị nhân lựcD116.5Bậc Đại học177523403Kế toánD118Bậc Đại học187523402Tài chính – Ngân hàngD117Bậc Đại học197523103Xã hội họcD116Bậc Đại học207527601Công tác xã hộiD116Bậc Đại học