Home / Tổng hợp / nhật bản tổng sản phẩm quốc nội Nhật bản tổng sản phẩm quốc nội 30/11/2022 Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Nhật Bản vào năm 2021 là 4,937.42 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Nhật bản giảm 102.69 tỷ USD so với nhỏ số 5,040.11 tỷ USD trong thời điểm 2020.Ước tính GDP Nhật bạn dạng năm 2022 là 4,836.83 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình ghê tế Nhật bạn dạng và ghê tế thế giới ko có nhiều biến động.Số liệu GDP của Nhật bản được ghi nhận vào năm 1960 là 44.31 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 4,937.42 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 6,272.36 tỷ USD vào năm 2012.Biểu đồ GDP của Nhật phiên bản giai đoạn 1960 - 2021 Quan sát Biểu đồ GDP của Nhật bạn dạng giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy vào gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GDP:đạt đỉnh cao nhất vào thời điểm năm 2012 là 6,272.36 tỷ USDcó giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 44.31 tỷ USDBảng số liệu GDP của Nhật bản qua các nămBảng số liệu GDP của Nhật bản giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.NămGDPGDP (theo PPP)Tăng trưởng GDP20214,937,421,880,4625,396,818,536,1781.62%20205,040,107,754,0845,315,620,636,313-4.51%20195,123,318,151,5115,354,366,267,356-0.24%20185,037,835,383,1115,340,832,228,2560.58%20174,930,837,369,1515,262,254,961,4971.68%20165,003,677,627,5445,158,900,389,8070.75%20154,444,930,651,9645,199,915,217,4761.56%20144,896,994,405,3535,034,454,618,8470.30%20135,212,328,181,1665,021,591,088,7172.01%20126,272,362,996,1054,799,612,889,0151.37%20116,233,147,172,3414,629,400,479,6330.02%20105,759,071,769,0134,525,401,285,4754.10%20095,289,493,117,9944,295,629,000,667-5.69%20085,106,679,115,1274,517,267,516,319-1.22%20074,579,750,920,3554,482,081,297,5241.48%20064,601,663,122,6504,300,322,202,2261.37%20054,831,467,035,3904,110,440,479,2661.80%20044,893,116,005,6573,938,955,753,8022.19%20034,519,561,645,2543,753,919,256,7121.54%20024,182,846,045,8743,647,933,229,7470.04%20014,374,711,694,0913,552,841,434,3450.39%20004,968,359,075,9573,461,199,212,8712.76%19994,635,982,224,0643,258,971,755,244-0.33%19984,098,362,709,5313,224,451,308,869-1.27%19974,492,448,605,6393,229,588,924,7820.98%19964,923,391,533,8523,143,992,144,6293.13%19955,545,563,663,8902,993,644,735,9152.63%19944,998,797,547,7412,856,992,786,4691.08%19934,454,143,876,9472,769,753,954,198-0.46%19923,908,809,463,4642,719,707,443,8850.90%19913,584,420,077,1012,636,747,270,1533.52%19903,132,817,652,8482,466,212,851,0484.84%19893,054,914,166,263...4.93%19883,071,683,013,179...6.66%19872,532,808,573,157...4.65%19862,078,953,333,674...3.29%19851,398,892,744,821...5.16%19841,318,381,627,004...4.41%19831,243,323,592,059...3.63%19821,134,518,001,885...3.28%19811,218,988,935,130...4.26%19801,105,385,973,764...2.82%19791,055,012,119,526...5.48%19781,013,612,173,519...5.27%1977721,411,786,537...4.39%1976586,161,859,000...3.97%1975521,541,905,673...3.09%1974479,625,998,613...-1.23%1973432,082,670,451...8.03%1972318,031,297,492...8.41%1971240,151,807,460...4.70%1970212,609,187,919...2.45%1969172,204,199,481...12.48%1968146,601,072,686...12.88%1967123,781,880,218...11.08%1966105,628,070,343...10.64%196590,950,278,258...5.82%196481,749,006,382...11.68%196369,498,131,797...8.47%196260,723,018,684...8.91%196153,508,617,739...12.04%196044,307,342,950......Loại dữ liệuMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtĐơn vịGiai đoạnGDP trung bình đầu người39,28539,91849,145475USD/người1960-2021GDP4,937,421,880,4625,040,107,754,0846,272,362,996,10544,307,342,950USD1960-2021GNP5,124,619,121,5435,222,887,209,5176,445,536,590,96444,096,113,141USD1960-2021Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạnẤn Độ3,173,397,590,8172,667,687,951,7973,173,397,590,81737,029,883,8761960-2021Grenada1,122,083,1851,043,411,1111,213,485,18571,494,4951977-2021Bolivia40,408,208,52436,629,843,80640,895,322,851373,879,3641960-2021Quần hòn đảo Marshall248,665,600244,462,400248,665,60031,020,0001981-2021Đông Timor1,959,134,7441,902,156,8002,047,931,700367,087,9002000-2021Trung Quốc17,734,062,645,37114,687,673,892,88217,734,062,645,37147,209,359,0061960-2021Burkina Faso19,737,615,11417,933,606,35319,737,615,114330,442,8171960-2021Bangladesh416,264,942,893373,902,134,700416,264,942,8934,274,893,9131960-2021New Zealand249,991,512,237211,734,532,308249,991,512,2375,180,597,6211960-2021Ghana77,594,279,05570,043,199,81477,594,279,0551,217,086,8351960-2021<+>GDP là gì?Tổng sản phẩm quốc nội viết tắt là GDP (Gross Domestic Product) là quý giá của toàn bộ lượng sản phẩm & hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo nên trên lãnh thổ một nền kinh tế tài chính tính trong 1 thời kỳ (thường là 1 trong năm).Thống kê dữ liệu GDP những nước trên quả đât (tính theo giá đồng usd hiện tại)GDP tính theo giá bán của người tiêu dùng là tổng giá chỉ trị tăng thêm của tất cả các nhà phân phối của nền tài chính đó cùng với bất kỳ khoản thuế thành phầm nào cùng trừ đi bất kỳ khoản trợ cấp nào không được xem vào quý giá của sản phẩm. Nó được xem mà không đề nghị khấu trừ khấu hao tài sản sản xuất hoặc đến sự cạn kiệt và suy thoái và khủng hoảng của khoáng sản thiên nhiên. Tài liệu được tính bằng đồng đôla hiện tại. Số liệu đô la để tính GDP được đổi khác từ những đồng nội tệ tương xứng sử dụng tỷ giá ăn năn đoái phê chuẩn của một năm. Đối với một số tổ quốc nơi tỷ giá hối hận đoái chính thức không phản chiếu tỷ giá bán áp dụng công dụng cho các giao dịch ngoại hối hận thực tế, một hệ số đổi khác thay cố gắng được sử dụng....Chuyên mụcChọn siêng mụcẢ Rập SaudiAfghanistanAi CậpAlbaniaAlgeriaẤn ĐộAndorraAngolaAntigua và BarbudaÁoArgentinaArmeniaArubaAzerbaijanBa LanBahamasBahrainBangladeshBarbadosBelarusBelizeBeninBermudaBhutanBỉBờ hải dương NgàBồ Đào NhaBờ Tây với dải GazaBoliviaBosnia với HerzegovinaBotswanaBrazilBruneiBulgariaBurkina FasoBurundiCameroonCampuchiaCanadaCape VerdeChadChileColombiaComorosCộng hòa CongoCộng hòa Dân nhà CongoCông hòa DominicanCộng hòa SécCộng hòa SípCộng hòa Trung PhiCosta RicaCroatiaCubaDjiboutiDominicaĐan MạchĐảo ManĐông TimorĐứcEcuadorEl SalvadorEritreaEstoniaEthiopiaFijiGabonGambiaGeorgiaGhanaGreenlandGrenadaGuamGuatemalaGuineaGuinea BissauGuinea Xích đạoGuyanaHà LanHaitiHàn QuốcHoa KỳHondurasHồng KôngHungaryHy LạpIcelandIndonesiaIranIraqIrelandIsraelJamaicaJordanKazakhstanKenyaKiribatiKosovoKuwaitKyrgyzstanLàoLatviaLebanonLesothoLiberiaLibyaLiechtensteinLiên bang MicronesiaLithuaniaLuxembourgMacaoMacedoniaMadagascarMalawiMalaysiaMaldivesMaliMaltaMauritaniaMauritiusMexicoMoldovaMonacoMông CổMontenegroMoroccoMozambiqueMyanmarNam PhiNam SudanNamibiaNauruNaUyNepalNew CaledoniaNew ZealandNgaNhật BảnNicaraguaNigerNigeriaOmanPakistanPalauPanamaPapua New GuineaParaguayPeruPhần LanPhápPhilippinesPuerto RicoQatarQuần hòn đảo Bắc MarianaQuần đảo CaymanQuần đảo Eo BiểnQuần hòn đảo FaroeQuần hòn đảo MarshallQuần hòn đảo SolomonRomaniaRwandaSaint Kitts với NevisSaint LuciaSaint Vincent và GrenadinesSamoaSan MarinoSao Tome và PrincipeSenegalSerbiaSeychellesSierra LeoneSingaporeSlovakiaSloveniaSomaliaSri LankaSudanSurinameSwazilandSyriaTajikistanTanzaniaTây Ban NhaThái LanThổ Nhĩ KỳThụy ĐiểnThụy SỹTogoTongaTriều TiênTrinidad cùng TobagoTrung QuốcTunisiaTurkmenistanTuvaluUAEÚcUgandaUkraineUruguayUzbekistanVanuatuVenezuelaViệt NamVương quốc AnhÝYemenZambiaZimbabwe