Đại học giao thông vận tải cs2

A. GIỚI THIỆU

utc2.eu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời hạn xét tuyển

Xét tuyển theo hiệu quả thi tốt nghiệp thpt năm 2022 cùng tuyển thẳng: Theo quy định của cục GD&ĐT.Xét tuyển theo hiệu quả học tập THPT: Dự kiến vào tháng 6/2022.Xét tuyển chọn theo tác dụng đánh giá tư duy của ngôi trường ĐH Bách Khoa HN: Theo thời gian quy định của tập thể nhóm trường sử dụng tác dụng của kỳ thi đánh giá tư duy, dự kiến vào thời điểm tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp thpt năm 2022.Phương thức xét kết hợp: Dự kiến trong tháng 7/2022,sau kỳ thi giỏi nghiệp trung học phổ thông năm 2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp thpt hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh vào cả nước.

4. Thủ tục tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo công dụng thi giỏi nghiệp trung học phổ thông năm 2022.Xét tuyển chọn theo tác dụng học tập THPT.Xét tuyển theo hiệu quả đánh giá tứ duy của ngôi trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.Xét tuyển kết hợp.Xét tuyển trực tiếp theo quy định của bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Trường đã thông báo cụ thể trên trang web của trường.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học tập phí

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn chỉnh của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại tp hcm như sau:

Ngành/Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

19,95

22,95

23,50

24,15

25,20

23,50

26,30

Kỹ thuật điện

17,15

20,60

20,80

22,55

21,00

21,35

23,78

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

19

18

21,95

20,00

21,10

22,83

Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hoá

17,30

21,55

21,30

23,45

22,50

23,05

25,43

Công nghệ thông tin

18,25

22,30

22,50

24,30

24,70

27,23

Kế toán

18,70

22

20

23,45

23,00

22,65

25,17

Kinh tế

17,50

21,40

20,57

Kinh tế vận tải đường bộ

19,85

22,40

21,80

Kinh tế sản xuất

16,95

19,80

19

22,65

22,00

17,55

24,63

Kỹ thuật xuất bản

16

19,20

20

21,15

21,10

17,15

23,37

Quản trị ghê doanh

18

22,15

22,53

24,10

24,50

22,70

26,05

Khai thác vận tải

20,80

23,65

22,37

24,85

25,00

24,25

26,85

Kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng giao thông

14,10

16,05

18

18,50

18,00

16,0

18,0

Quản lý xây dựng

16,20

19,25

18

21,40

22,00

20,30

23,80

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,40

25,97

25,55

27,00

25,10

27,98

Kỹ thuật cơ điện tử

20,80

21,08

23,25

21,50

21,80

24,10

Kỹ thuật cơ khí động lực

21,20

21,43

22,80

21,00

20,75

22,98

Kiến trúc

16,10

18

20,60

19,00

17,50

21,75

Kỹ thuật môi trường

15,40

18,00

Quản trị dịch vụ phượt và lữ hành

20,45

21,00

21,15

23,18

Tài chính - Ngân hàng

20,10

26,67

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận tải đường bộ tại TP.HCM
*
Toàn cảnhPhân hiệu ngôi trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
*
Phân hiệu ngôi trường Đại học Giao thông vận tải tại thành phố hồ chí minh tuyển sinh
*
Thư viện tạiPhân hiệu trường Đại học tập Giao thông vận tải đường bộ tại TP.HCM