Home / Tổng hợp / đại học giao thông vận tải cs2ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI CS203/11/2022 A. GIỚI THIỆUutc2.eu.vnB. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)I. Thông tin chung1. Thời gian xét tuyểnXét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Dự kiến trong tháng 6/2022.Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường ĐH Bách Khoa HN: Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy, dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.Phương thức xét kết hợp: Dự kiến trong tháng 7/2022,sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.2. Đối tượng tuyển sinhThí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.3. Phạm vi tuyển sinhTuyển sinh trong cả nước.4. Phương thức tuyển sinh4.1. Phương thức xét tuyểnXét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.Xét tuyển kết hợp.Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXTTrường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyểnTheo quy định của Bộ GD&ĐT.5. Học phíC. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:Ngành/Nhóm ngànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Năm 2022Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo học bạXét theo KQ thi THPTXét theo học bạKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)19,9522,9523,5024,1525,2023,5026,30Kỹ thuật điện17,1520,6020,8022,5521,0021,3523,78Kỹ thuật điện tử - viễn thông15191821,9520,0021,1022,83Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá17,3021,5521,3023,4522,5023,0525,43Công nghệ thông tin18,2522,3022,5024,3024,7027,23Kế toán 18,70222023,4523,0022,6525,17Kinh tế 17,5021,4020,57Kinh tế vận tải 19,8522,4021,80Kinh tế xây dựng 16,9519,801922,6522,0017,5524,63Kỹ thuật xây dựng 1619,202021,1521,1017,1523,37Quản trị kinh doanh1822,1522,5324,1024,5022,7026,05Khai thác vận tải20,8023,6522,3724,8525,0024,2526,85Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14,1016,051818,5018,0016,018,0Quản lý xây dựng16,2019,251821,4022,0020,3023,80Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24,4025,9725,5527,0025,1027,98Kỹ thuật cơ điện tử20,8021,0823,2521,5021,8024,10Kỹ thuật cơ khí động lực21,2021,4322,8021,0020,7522,98Kiến trúc16,101820,6019,0017,5021,75Kỹ thuật môi trường15,4018,00Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20,4521,0021,1523,18Tài chính - Ngân hàng20,1026,67D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHPhân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCMToàn cảnhPhân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCMPhân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM tuyển sinhThư viện tạiPhân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM