Các công việc tình nguyện bằng tiếng anh

Với sự phát triển của xã hội, có rất nhiều cá nhân, tổ chức hoặc đơn vị thực hành những công tác tự nguyện với ý nghĩa đẹp và đóng góp đa dạng trị giá cả vật chất lẫn ý thức cho xã hội. Chính vì vậy chủ đề Volunteer work thường hay gặp trong những đề thi Writing. Trong bài viết sau đây cusc.edu.vn sẽ hướng dẫn bạn bạn những bước hoàn tất một bài luận về Volunteer work (công việc tự nguyện).

Bạn đang xem: Các công việc tình nguyện bằng tiếng anh


1. Từ vựng về chủ đề Volunteer work

Từ vựng là một phần rất quan trọng để bạn có thể viết được một bài luận hay và thu hút được người đọc và người chấm điểm. cusc.edu.vn đã tổng hợp những từ vựng về chủ đề Volunteer work để các bạn tham khảo và có thể sử dụng trong bài viết của mình.

Xem thêm: Mua Bán Điện Thoại Dưới 2 Triệu Đồng Nai Chính Hãng Giá Siêu Rẻ

*
Từ vựng về chủ đề Volunteer work
STTTừ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa
1(the) aged(n) <‘eidʒd>người già
2assistance(n) <ə’sistəns>sự giúp đỡ
3be fired(v) <‘faiəd>bị phạt
4behave(v) cư xử
5bend(v) uốn cong, cúi xuống
6care(n) sự chăm sóc
7charity(n) <‘t∫æriti>tổ chức từ thiện
8comfort(n) <‘kʌmfət>sự an ủi
9co-operate(v) hợp tác
10co-ordinate(v) phối hợp
11cross(v) băng qua
12deny(v) từ chối
13desert(v) bỏ đi
14desert(n) <‘dezət>sa mạc
15diary(n) <‘daiəri>nhật ký
16direct(v) điều khiển
17disadvantaged(a) <,disəd’vɑ:ntidʒd>bất hạnh
18donate(v) tặng, quyên góp
19donation(n) khoản tặng/đóng góp
20donor(n) <‘dounə>người cho/ tặng
21fire extinguisher(n) <‘faiəriks’tiηgwi∫ə>bình chữa cháy
22fund-raising(a) gây quỹ
23handicapped(a) <‘hændikæpt>tật nguyền
24instruction(n) chỉ dẫn, hướng dẫn
25intersections(n) <,intə’sek∫n>giao lộ
26lawn(n) bãi cỏ
27mountain(n) <‘mauntin>núi
28mow(v) cắt
29natural disaster(n) <‘næt∫rəl di’zɑ:stə>thiên tai
30order(n) <‘ɔ:də>mệnh lệnh
31order(v)ra lệnh
32orphanage(n) <‘ɔ:fənidʒ>trại mồ côi
33overcome(v) <,ouvə’kʌm>vượt qua
34park(v) đậu xe
35participate in(v) tham gia
36take part in(v)tham gia
37raise money(v)quyên góp tiền
38receipt(n) giấy biên nhận
39remote(a) xa xôi, hẻo lánh
40retire(v) về hưu
41rope(n) dây thừng
42snatch up(v) <‘snæt∫>nắm lấy
43suffer(v) <‘sʌfə>chịu đựng, đau khổ
44support(v) ủng hộ, hỗ trợ
45tie … to …(v) buộc, cột … vào …
46toe(n) ngón chân
47touch(v) chạm
48voluntarily(adv) 1 cách tình nguyện
49voluntary(a) <‘vɔləntri>tình nguyện
50volunteer(n) <,vɔlən’tiə>tình nguyện viên
51volunteer(v)tình nguyện, xung phong
52war invalid(n) thương binh

2. Cụm từ về chủ đề Volunteer work

Ngoài những từ vựng kể trên cusc.edu.vn sẽ cung cấp cho các bạn những cụm từ và mẫu câu có thể sử dụng để viết bài luận về chủ đề Volunteer work. Đây là những cụm từ đắt giá để có thể đạt được điểm cao trong bài thi Writing vậy nên bạn có thể hoặc thuộc một vài cụm từ hay để áp dụng vào bài viết của mình nhanh khi kiểm tra.

*
Cụm từ về chủ đề Volunteer workthere are problems in our own society:có những vấn đề trong xã hội chúng tahelp as many people as possible:giúp càng nhiều người càng tốtpeople who are impoverished or disadvantaged in some way:những người nghèo khổ hoặc chịu thiệt thòifor those who are concerned about this problem:dành cho những người quan tâm về vấn đề nàyvolunteer time:dành thời gian làm việc tình nguyệnfrom donating clothing to serving free food in a soup kitchen:từ quyên góp quần áo đến phục vụ các bữa ăn miễn phíthe problems are on our doorstep:những vấn đề hàng ngày của chúng taIn some countries the problems that people face are much more serious than those in our own communities, and it is often even easier to help:Ở một số quốc có những vấn đề mà người dân bản địa phải đối mặt nghiêm trọng hơn so với người dân của chúng ta, và nó thường là dễ dàng hơn để giúp đỡ họchildren are dying from curable diseases in African countries:nhiều trẻ em đang chết dần vì những căn bệnh có thể chữa được tại các quốc gia châu Phisave lives simply by paying for vaccines that already exist:cứu sống các em bằng cách trả tiền cho các loại vaccine cần thiếtnational boundaries should not stop us from helping those who are in need:biên giới quốc gia không thể ngăn chúng ta giúp đỡ những người đang có nhu cầu cần được giúp đỡ

3. Cách làm bài luận tiếng Anh về Volunteer work

Hôm nay cusc.edu.vn muốn giới thiệu với các bạnmột trongnhững bài mẫuIELTS Writing Task 2band 9 của Simon về một chủ đề rất hay xuất hiện vàcác từ vựng hữu ích đã được in đậm và dịch nghĩa ở dưới. Hi vọng bài mẫu này sẽ cung cấp thêm cho các bạn hướngviết bài cụ thể về Topic này và những cấu trúc hay và có ích để dùng cho những bài luận tiếp theo của bạn nhé.

*
Cách làm bài luận tiếng Anh về Volunteer work

Hướng dẫn làm bài chung

iệc cần thiết đầu tiên là bạn cần lên cho bài viết của mình một dàn ý. Đây là bước vô cùng quan trọng, nó giúp bạn xây dựng tính logic, mạch lạc cho bài văn, đảm bảo không bị sót ý. Việc lập dàn ý có thể xây dựng trên việc trả lời các câu hỏi sau:

What was your volunteer service? – Bạn đã tham gia công việc tình nguyện gì?When did you do it? – Bạn tham gia nó khi nào?Who organise it? – Ai/Đơn vị nào tổ chức?Where did you do it? – Bạn làm công việc đó ở đâu?How long did you do it? – Bạn làm công việc tình nguyện trong vòng bao lâu?What interesting things happened? – Có điều gì thú vị đã xảy ra?Will you do it again? – Bạn có tiếp tục làm tình nguyện viên không?Are you going to join other volunteer service? – Bạn có dự định tham gia các hoạt động tình nguyện khác không?

Topic 1

We cannot help everyone in the world that needs help, so we should only be concerned with our own communities and countries. To what extent do you agree or disagree with this statement?

Nhận dạng Topic:Dạng bàiOpinion->Đề bài có từ “agree” hoặc “disagree

Hướng làm bài

Completely agree/disagree: Mở bài => Lý do 1 vì sao agree/disagree=> Lý do 2 vì sao agree/disagree=> Kết bàiPartly agree/disagree: Mở bài =>Lý do vì sao agree =>Lý do vì sao disagree=> Kết bài

Bài mẫu